THEO LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 70/2014/QH13
STT
|
Hàng hóa, dịch vụ
|
Thuế suất
(%) |
I
|
Hàng hóa
| |
1
|
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018
|
70
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019
|
75
| |
2
|
Rượu
| |
a) Rượu từ 20 độ trở lên
| ||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
55
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
60
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
65
| |
b) Rượu dưới 20 độ
| ||
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
30
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
35
| |
3
|
Bia
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
55
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
60
| |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
|
65
| |
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
| ||
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống
|
45
| |
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3
|
50
| |
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
|
60
| |
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
30
| |
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
15
| |
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
15
| |
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng.
|
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
| |
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học
|
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
| |
g) Xe ô tô chạy bằng điện
| ||
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
|
25
| |
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
|
15
| |
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ
|
10
| |
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng
|
10
| |
5
|
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
|
20
|
6
|
Tàu bay
|
30
|
7
|
Du thuyền
|
30
|
8
|
Xăng các loại
| |
a) Xăng
|
10
| |
b) Xăng E5
|
8
| |
c) Xăng E10
|
7
| |
9
|
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
10
|
Bài lá
|
40
|
11
|
Vàng mã, hàng mã
|
70
|
II
|
Dịch vụ
| |
1
|
Kinh doanh vũ trường
|
40
|
2
|
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
|
30
|
3
|
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng
|
35
|
4
|
Kinh doanh đặt cược
|
30
|
5
|
Kinh doanh gôn
|
20
|
6
|
Kinh doanh xổ số
|
15
|